Ý nghĩa của từ Kết giới là gì:
Kết giới nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 8 ý nghĩa của từ Kết giới. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Kết giới mình

1

14 Thumbs up   7 Thumbs down

Kết giới


một không gian được bảo về mang tính tinh thần, pháp thuật. Kết giới được lập bởi pháp sư, phù thủy cao tay ấn và thường dùng để bảo vệ người đó hoặc những người đặc biết, những bảo vật bị dòm ngó bởi tà ma. Ngoài ra kết giới còn do tự bản thân một vật có tính pháp thuật tiết ra để bảo vệ chính nó
Janie - 00:00:00 UTC 2 tháng 12, 2014

2

4 Thumbs up   0 Thumbs down

Kết giới


•Kểt giới là sự tạo thành dựa lên sự sản sinh of nguyên tố trong tự nhiên ,kết giới ngoài khả năng bảo hộ và phòng ngự...v.v dựa vào sự dao động of các nguyên tố trong ko gian có thể tạo ra các loại kết giới khác nhau như:kết giới tẩn công,kết giới hộ trợ,kết giới chữa trị,kết giới linh hồn ,kết giới tu luyện,... Và một số kết giới cấp cao .Sự tạo thành kết giới dựa vào năng lực of bản thân trực tiếp gây dao động vào khu vực ko gian và tuỳ thuộc vào năng lực of người tạo nên mà phạm vi và năng lượng of kết giới có sự thay đổi,ngoài ra kết giới phức tạp cần một vài nguyên liệu cần thiết như đá ,thuỷ dung,thực vật và...v.v mà năng cao hiệu sức of kết giới.
Tiểu Kai - 00:00:00 UTC 19 tháng 7, 2017

3

2 Thumbs up   1 Thumbs down

Kết giới


Kết giới, hay vòng tròn ma thuật, là một không gian (tiếng Hán là giới) được bảo về mang tính tâm linh, pháp thuật. Kết giới được lập bởi các pháp sư (hay kết giới sư), thuật sĩ, phù thủy cao tay ấn v [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Kết giới


•Kểt giới là sự tạo thành dựa lên sự sản sinh of nguyên tố trong tự nhiên ,kết giới ngoài khả năng bảo hộ và phòng ngự...v.v dựa vào sự dao động of các nguyên tố trong ko gian có thể tạo ra các loại kết giới khác nhau như:kết giới tẩn công,kết giới hộ trợ,kết giới chữa trị,kết giới linh hồn ,kết giới tu luyện,... Và một số kết giới cấp cao .Sự tạo thành kết giới dựa vào năng lực of bản thân trực tiếp gây dao động vào khu vực ko gian và tuỳ thuộc vào năng lực of người tạo nên mà phạm vi và năng lượng of kết giới có sự thay đổi,ngoài ra kết giới phức tạp cần một vài nguyên liệu cần thiết như đá ,thuỷ dung,thực vật và...v.v mà năng cao hiệu sức of kết giới.
Tiểu Kai - 00:00:00 UTC 22 tháng 7, 2017

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Kết giới


•Kểt giới là sự tạo thành dựa lên sự sản sinh of nguyên tố trong tự nhiên ,kết giới ngoài khả năng bảo hộ và phòng ngự...v.v dựa vào sự dao động of các nguyên tố trong ko gian có thể tạo ra các loại kết giới khác nhau như:kết giới tẩn công,kết giới hộ trợ,kết giới chữa trị,kết giới linh hồn ,kết giới tu luyện,... Và một số kết giới cấp cao .Sự tạo thành kết giới dựa vào năng lực of bản thân trực tiếp gây dao động vào khu vực ko gian và tuỳ thuộc vào năng lực of người tạo nên mà phạm vi và năng lượng of kết giới có sự thay đổi,ngoài ra kết giới phức tạp cần một vài nguyên liệu cần thiết như đá ,thuỷ dung,thực vật và...v.v mà năng cao hiệu sức of kết giới.
Tiểu Kai - 00:00:00 UTC 19 tháng 7, 2017

6

2 Thumbs up   2 Thumbs down

Kết giới


Kết giới là do con người tạo ra và cũng do ma quỷ tạo ra. Những ngôi chùa, nhà thờ đều sử dụng kết giới như một màn chắn bải vệ. ở việt nam ta kết giới thường rất ít khi được bắt gặp vì nó không được người dân ở việt nam tin tưởng. Kết giới có rất nhiều loại,có loại ẩn mình có loại không cho người khác vào có loại bảo vệ. loại mà con người (các pháp sư) hay dùng là loại bảo vệ. Còn ma quỷ thì sử dụng hai loại kia là chính. . Phép thuật hay còn gọi là ma thuật. . . Phép thuật cũng có nhiều loại. Nhưng ta hay thấy ở việt nam nhất là thôi miên. Hay còn gọi là điều khiển người khác. Loại phép thuật này khá khó sử dụng lên một số tội phạm việt nam đã cho vào các đồ đạc như điện thoại thẻ atm. . . đây được gọi là giả kim thuật
kiritou - 00:00:00 UTC 20 tháng 1, 2016

7

2 Thumbs up   3 Thumbs down

Kết giới


Bound by the commandments.
Nguồn: buddhismtoday.com (offline)

8

3 Thumbs up   4 Thumbs down

Kết giới


A fixed place, or territory; a definite area; to fix a place for a monastery, or an altar; a determined number, e.g. for an assembly of monks.
Nguồn: buddhismtoday.com (offline)





<< Sinh 898 Đá đúc >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa